Được hiểu là mức độ chi phí mà VTT phải chi trả tối đa dành cho hạng mục, đã bao gồm các chi phí phát sinh do các rủi ro gây ra.
Cách tính: Thành tiền Cost tối đa = Đơn giá Cost x Số lượng x Hệ số Cover rủi ro
Là hệ số nhân giá của hạng mục. Trọng số công việc phản ánh giá trị cốt lõi của VTT trong đề xuất (Hạng mục nào quan trọng với VTT mà VTT cần chốt, hạng mục nào sẵn sàng cho khách hàng làm với nhà thầu khác) và mức độ lợi nhuận mong muốn
Với định vị thương hiệu mặc định của VTT là cung cấp giải pháp High-end interactive technology với việc chú trọng (cũng là selling point) về Khả năng Sáng tạo, ý tưởng áp dụng hay + Công nghệ tốt + Chất lượng nội dung đẹp nên trọng số công việc Chi phí Sáng tạo (Ý tưởng), Phát triển Giải pháp (Lập trình trải nghiệm ứng dụng) và Sản xuất nội dung, đồ họa thường là 4; trong khi các hạng mục công việc còn lại khá open khách hàng tự triển khai hoặc lựa chọn nhà thầu khác nên có hệ số trọng số công việc thấp hơn (thường là 1,5).
Ví dụ về một số trường hợp ngoại lệ áp dụng trọng số công việc khác:
Bộ giải pháp Cho thuê Game tương tác có sẵn: Định vị giải phpas nà
Được hiểu là total THÀNH TIỀN charge khách chưa bao gồm VAT.
Lợi nhuận tối thiểu trước thuế TNDN = Doanh thu - Total Cost tối đa (đã cover rủi ro) - Thuế TNCN của CTV - CPQL
Tại sao lại là tối thiểu? Vì nó được tính với Total Cost tối đa đã bao gồm cả mức độ rủi ro/ các chi phí có thể phát sinh so với dự kiến.
Từ năm 2022, VTT bắt đầu chịu áp thuế thu nhập doanh nghiệp do thời hạn ưu đãi cho Doanh nghiệp CNTT đã kết thúc.
Cơ cấu hạng mục rất linh hoạt, tùy thuộc vào job và SOW trong job mà VTT tham gia
Nhưng cơ bản thì các hạng mục thường nằm trong các nhóm sau:
Chi phí Sáng tạo (Ý tưởng)
Phát triển Giải pháp (Lập trình trải nghiệm ứng dụng)
Sản xuất nội dung, đồ họa
Thuê thiết bị phục vụ vận hành + Decor
Chi phí Nhân sự vận hành & Công tác phí
Chi phí Quản lý
Trên cở sở phương án khả thi đã chốt, làm việc với các đầu mối sau để list down đầy đủ các hạng mục:
với Techlab: các hạng mục Phát triển Giải pháp
với Giang Đỗ:
Cơ cấu & Cấu trúc tổng quan của Báo giá
Chi phí Sáng tạo (ý tưởng), Chi phí Thuê thiết bị & Hạng mục mua ngoài & Vận hành
Hệ số nhân, Cover Rủi ro, Lợi nhuận
Các thông số xác định chi phí từ nội bộ:
Account: 85.000đ/giờ hành chính; x1.5 với ngày cuối tuần, x3 với ngành Lễ theo quy định của Bộ LĐTBXH
TechLead: 170.000đ/giờ hành chính; x1.5 với ngày cuối tuần, x3 với ngành Lễ theo quy định của Bộ LĐTBXH
Từ mua ngoài:
Cộng tác viên:
Trừ các giải pháp đã chuẩn hóa thì không có đơn giá fix do linh hoạt với mỗi brief
Đơn giá Cost = 100% mức thù lao mà CTV mong muốn nhận được sau thuế TNCN
Thuê, mua Thiết bị
Đơn giá Cost= Đơn giá nhà cung cấp chào trước VAT.
Trọng số công việc:
Chi phí Sáng tạo (Ý tưởng): 4
Phát triển Giải pháp (Lập trình trải nghiệm ứng dụng): 4
Sản xuất nội dung, đồ họa: 4
Thuê thiết bị phục vụ vận hành + Decor: 1,5
Chi phí Nhân sự vận hành & Công tác phí: 1,5
Cover Rủi ro: 1,2